A. presence
B. present
C. presentation
D. presenter
A. immigrants
B. movers
C. habitants
D. refugees
A. as fast as
B. so fast that
C. too fast to
D. fast enough
A. judged
B. thought
C. predicted
D. ranked
A. never
B. already
C. just
D. ever
A
Kiến thức: Từ loại
A. presence (n) sự hiện diện, xuất hiện
B. present (adj) hiện tại, tiếp diễn
C. presentation (n) bài thuyết trình
D. presenter (n) người thuyết trình
=> Scientists have counted up to 80 polar bears at a time in or near Kaktovik; many look healthy and plump, especially in the early fall, when their (28) presence overlaps with the Inupiat village’s whaling season.
Tạm dịch: Các nhà khoa học đã đếm được có tới 80 con gấu Bắc Cực tại một thời điểm trong hoặc gần Kaktovik; nhiều con trông khỏe mạnh và đầy đặn, đặc biệt là vào đầu mùa thu, khi sự hiện diện của chúng trùng với mùa săn cá voi của làng Inupiat.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247