A. fascinates
B. fascinating
C. fascinated
D. fascinate
B
Kiến thức: Từ loại
Giải thích:
A. fascinates (v): mê hoặc, quyến rũ
B. fascinating (adj): hấp dẫn, lôi cuốn, quyến rũ
C. fascinated (adj): hấp dẫn, lôi cuốn, quyến rũ
D. fascinate (v): mê hoặc, quyến rũ
Sau danh từ “smile” (nụ cười) cần điền một tính từ.
Lưu ý: Tính từ đuôi "ing" (tính từ chủ động) được dùng để miêu tả ai, cái gì mang lại cảm giác như thế nào cho đối tượng khác, còn tính từ có đuôi "ed" (tính từ bị động) được dùng để miêu tả ai cảm thấy như thế nào.
Tạm dịch: Cô ấy rất xinh đẹp với nụ cười quyến rũ.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247