A. having stolen
B. being stolen
C. to steal
D. steal
A
Kiến thức: V-ing/ to V
Giải thích:
deny V-ing/ having P2: phủ nhận đã làm việc gì
=> Dạng bị động: deny + being P2 (phủ nhận đã được/ bị làm gì)
Tạm dịch: Thằng bé phủ nhận việc lấy trộm ví của người phụ nữ.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247