A. can pick
B. needn't pick
C. should be picking
D. can be picked
A. Are you kidding me?
B. There's no doubt about it.
C. That's alright.
D. It's nice of you to say so.
A. had to be
B. could be
C. may be
D. may have been
A. were
B. would be
C. is
D. had been
A. include
B. account
C. accelerate
D. respect
A. to leave
B. leaving
C. to have left
D. leave
A. Ø
B. a
C. the
D. an
A. programs
B. protests
C. rights
D. projects
A. civility
B. civilize
C. civilization
D. civil
A. go on
B. come into
C. lead in
D. turn up
A. Before leaving
B. Before he leaves
C. Before left
D. Before he will leave
A. to send
B. sending
C. send
D. sent
A. take on
B. get off
C. go about
D. put in
A. When having dinner
B. When I am having dinner
C. While I was having dinner
D. While having dinner
D
Kiến thức: Câu bị động
Giải thích:
Công thức bị động với động từ khuyết thiếu: S + can be + P2 (có thể được...)
can pick: có thể hái
needn't pick: không cần hái
should be picking: nên đang hái
can be picked: có thể được hái
Tạm dịch: Khoai tây có thể được hái trước khi chín hoàn toàn.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247