Câu hỏi :

(32) .................

A. rise

B. arise

C. raise

D. put

* Đáp án

C

* Hướng dẫn giải

Kiến thức: Từ vựng

A. rise (v) tăng (không có tân ngữ đi kèm)

B. arise (v) xuất hiện, nổi lên

C. raise (v) tăng, nâng (phải có tân ngữ đi kèm)

D. put (v) đắt, để

Cụm từ raise a hand: giơ tay lên

=> When students want to ask questions, they usually (32) raise a hand and wait to be called on.

Tạm dịch: Khi sinh viên muốn đặt câu hỏi, họ thường giơ tay và chờ được gọi.

Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !

Đề thi HK2 môn Tiếng Anh 12 năm 2021

Số câu hỏi: 200

Copyright © 2021 HOCTAP247