A. will see
B. tomorrow
C. will ask
D. absence
A
Kiến thức: Mệnh đề thời gian
Giải thích:
Cấu trúc: When + S + V (present simple), S + V (simple future / simple present)
Không dùng thì tương lai trong mệnh đề thời gian bắt đầu bằng: when, before, by the time, as soon as,...
Sửa: will see => see
Tạm dịch: Ngày mai khi John gặp giáo viên chủ nhiệm, anh ấy sẽ hỏi cô cho về việc vắng mặt trong cuộc hẹn.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247