A. being planting
B. having planted
C. being planted
D. having been planted
B
praise + O + for + V.ing/ having + V.p.p: khen ngợi ai vì đã làm gì
Tạm dịch: Công chúng ca ngợi nông dân địa phương vì đã trồng hàng triệu cây trên những ngọn đồi xung quanh.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247