A. This are my classmate. His name is Minh.
B. These are my classmate. His name are Minh.
C. This am my classmate. His name is Minh.
D. This is my classmate. His name is Minh.
D
“This is + danh từ số ít”
“These are+ N số nhiều”
Chủ ngữ “name” số ít nên to be chia “is”
Dịch: Đây là bạn cùng lớp của mình. Cậu ấy tên Minh.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247