A. Now I am going the cooking.
B. Now I am doing the cooking.
C. Now I am taking the cooking.
D. Now I am having the cooking.
B
Now: dấu hiệu củ thì hiện tại tiếp diễn
Cấu trúc: S + tobe + V-ing
do the cooking: nấu ăn
Dịch: Bây giờ tôi đang nấu ăn.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247