He is busy at the moment. He ——————— to a friend.

Câu hỏi :

He is busy at the moment. He ——————— to a friend.

A. talk

B. talks

C. talked

D. is talking

* Đáp án

D

* Hướng dẫn giải

at the moment: dấu hiệu của thì hiện tại tiếp diễn

Cấu trúc: S + tobe + V-ing

Dịch: Ngay lúc này, anh ấy bận rộn. Anh ấy đang nói chuyện với bạn bè.

Copyright © 2021 HOCTAP247