A. more comfortable
B. comfortably
C. more comfortabler
D. comfortable
A
Her new house is more comfortable than the old one.
Tạm dịch: Ngôi nhà mới của cô ấy thoải mái hơn ngôi nhà cũ.
Cấu trúc so sánh hơn với tính từ dài vần: S1 + V/be + more Adj/Adv (dài vần) + than + S2
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247