A. has
B. plays
C. studies
D. does
A
A. có
B. chơi
C. học
D. làm
Ta có cụm từ: have breakfast/ lunch/ dinner (ăn sáng/ trưa/ tối)
=> Chọn đáp án A
Dịch: Mai luôn ăn sáng với bánh mì, trứng và sữa trước khi đi học.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247