A. see
B. sees
C. to see
D. seeing
C
Cấu trúc: be going to + V nguyên mẫu (dùng để nói về một dự định đã được lên kế hoạch trong tương lai)
I'm going to see the Ngoc Son Temple tomorrow.
Tạm dịch: Mai tôi sẽ đi xem đền Ngọc Sơn.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247