A. prepare
B. prepares
C. preparing
D. to prepare
B
Then, she prepares the meal for her family.
Công thức: Chủ ngữ số ít (She, He, It, ...) + động từ có -s/-es
Tạm dịch: Sau đó, cô ấy chuẩn bị bữa ăn tối cho gia đình cô ấy.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247