A. happily
B. unhappy
C. happiness
D. happy
D
Kiến thức: Từ loại
Giải thích:
Sau tobe “are” (dạng viết tắt: ‘re) cần một tính từ.
A. happily (adv): một cách vui vẻ => đứng sau /trước động từ, trước tính từ
B. unhappy (adj): không vui vẻ
C. happiness (n): sự vui mừng
D. happy (adj): vui vẻ, vui mừng
Tạm dịch: Chúng tôi vui mừng thông báo rằng bạn đã được chọn làm quản lý khoa mới của chúng tôi.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247