A. sadly
B. to see
C. doesn't
D. usually
A
Kiến thức: Từ loại
Giải thích:
Sau tobe “are” và trạng từ “very” cần một tính từ.
sadly (adv): một cách buồn bã
sad (adj): buồn
Sửa: sadly => sad
Tạm dịch: Bố anh ấy rất buồn khi thấy Bình không thường xuyên làm bài tập về nhà.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247