(28) ...............work with disabled or elderly people, or (28) ______ money for a charity

Câu hỏi :

(28) ...............

A. lift

B. increase

C. raise

D. advance

* Đáp án

C

* Hướng dẫn giải

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

raise money: gây quỹ

A. lift (v): nhấc, nâng            

B. increase (v): tăng              

D. advance (v): phát triển, cải thiện

… (e.g. work with disabled or elderly people, or (28raise money for a charity).

Tạm dịch: (ví dụ: làm việc với người tàn tật hoặc người già, hoặc gây quỹ cho tổ chức từ thiện).

Copyright © 2021 HOCTAP247