A. lift
B. increase
C. raise
D. advance
C
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
raise money: gây quỹ
A. lift (v): nhấc, nâng
B. increase (v): tăng
D. advance (v): phát triển, cải thiện
… (e.g. work with disabled or elderly people, or (28) raise money for a charity).
Tạm dịch: (ví dụ: làm việc với người tàn tật hoặc người già, hoặc gây quỹ cho tổ chức từ thiện).
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247