A. careful
B. carefully
C. carefulness
D. care
A
Kiến thức: Từ loại
Giải thích:
Sau động từ “be” ta cần một tính từ.
careful (adj): cẩn thận
Tạm dịch: Hãy cẩn thận đừng đánh thức em bé.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247