A. responsibly
B. irresponsible
C. responsible
D. responsibility
D
Kiến thức: Từ loại
Giải thích:
Sau động từ “have” ta cần một danh từ .
responsibility (n): trách nhiệm
Ta có cụm từ “ be responsible for + V-ing” : có trách nhiệm làm gì
Tạm dịch: Tôi có trách nhiệm vệ sinh lớp học sau tiết học.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247