A. table set
B. table laying
C. table mat
D. table manners
D
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
table set (n): bộ bàn
table laying: trải bàn, dọn bàn
table mat (n): khăn lót đĩa
table manners (n): phong thái trước bàn ăn
Tạm dịch: Các hành vi được coi là chính xác trong khi bạn đang ăn cùng bàn với những người khác được gọi là “table manners” (phong thái trước bàn ăn)
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247