A. adulthood
B. feelings
C. misunderstanding
D. efforts
A
Kiến thức: Từ vựng, đọc hiểu
Giải thích:
adulthood (n): tuổi trưởng thành, tuổi thành niên
To get close to adulthood: sắp trưởng thành
They may also not be ready to admit that their child gets close to (25) .............
Tạm dịch: Họ cũng có thể không sẵn sàng thừa nhận rằng con của họ gần đến tuổi trưởng thành.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247