A. that
B. which
C. what
D. where
D
Kiến thức:Đại từ quan hệ
Giải thích:
Trong mệnh đề quan hệ:
- which: thay thế cho một danh từ chỉ vật; đóng vai trò chủ ngữ/ tân ngữ
- what (nghi vấn từ): cái gì; V/ prep + what
- where: thay thế cho trạng từ, cụm trạng từ chỉ nơi chốn; where + S + V
- that: thay thế cho “who”, “whom”, “which” trong mệnh đề quan hệ xác định
The population is outrunning almost all support structure in the city (29) where the threat of food shortages
Tạm dịch:Dân số đang vượt qua hầu hết các cơ cấu hỗ trợ trong thành phố nơi mối đe dọa việc thiếu lương thực
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247