A. admires
B. admirer
C. admiring
D. admire
D
Kiến thức: Từ loại
Giải thích:
admiration (n): sự ngưỡng mộ, sự cảm kích
admire (v): ngưỡng mộ, cảm kích
Sau chủ ngữ “We” và trạng từ “all” cần một động từ chính, câu không có dấu hiện nhận biết thì nên dùng thì hiện tại đơn.
Tạm dịch: Tất cả chúng tôi đều ngưỡng mộ vì sự dũng cảm của anh ấy.
Đáp án: admire
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247