A. disturbed
B. confused
C. bewildered
D. concentrated
D
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
distracted (v): bị làm cho phân tâm
A. disturbed (v): bị làm phiền, ngắt quãng
B. confused (v): làm cho bối rối
C. bewildered (v): làm cho hoang mang
D. concentrated (v): làm cho tập trung
=> distracted >< concentrated
Tạm dịch: Cô ấy luôn tập trung cao độ và không bao giờ bị người khác phân tâm.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247