A. predictable
B. predicted
C. predicting
D. predictions
B
Kiến thức: Từ loại
Giải thích:
Cấu trúc bị động: be + V_P2
A. predictable (adj): có thể dự đoán => sau nó phải là 1 danh từ
C. predicting (V-ing): dự đoán => sau nó là tân ngữ hoặc mệnh đề (that …)
D. predictions (n): những sự dự đoán
In the next two decades, cities are (24) predicted to expand by another two billion residents, as people move in unprecedented numbers from rural areas to pursue hopes and aspirations in cities.
Tạm dịch: Trong hai thập kỷ tới, các thành phố được dự đoán sẽ mở rộng thêm hai tỷ cư dân, khi người dân di chuyển với số lượng chưa từng có từ các vùng nông thôn để theo đuổi hy vọng và khát vọng ở các thành phố.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247