Câu hỏi :

(34) ...............

A. poison

B. harm

C. poisonous

D. harmless

* Đáp án

C

* Hướng dẫn giải

Kiến thức: Từ vựng, từ loại

Giải thích:

A. poison (n): chất độc, thuốc độc 

B. harm (n): tai hại, thiệt hại 

C. poisonous (adj): có độc

D. harmless (adj): vô hại

Dấu hiệu: sau động từ “to be” (are) cần một tính từ

Some plants are (34) poisonous if we eat them.

Tạm dịch: Một số cây gây độc nếu chúng ta ăn phải.

Copyright © 2021 HOCTAP247