A. etiquette
B. rule
C. problem
D. norm
A
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
table manner(s): phép tắc trên bàn ăn
A. etiquette (n): nghi thức, phép lịch sự
B. rule (n): luật lệ, quy định
C. problem (n): vấn đề
D. norm (n) = rule (n): quy định
=> table manner(s) = etiquette
Tạm dịch: Khi tôi còn nhỏ, mẹ tôi đã từng dạy tôi về những phép tắc trên bàn ăn.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247