A. surprise
B. surprised
C. surprising
D. surprisingly
B
Kiến thức: Từ loại
Giải thích:
Cấu trúc: find + O + adj: thấy cái gì như thế nào
A. surprise (v), (n): làm ngạc nhiên, sự ngạc nhiên
B. surprised (adj): cảm thấy ngạc nhiên => chỉ cảm xúc của con người
C. surprising (adj): đầy ngạc nhiên => chỉ đặc điểm, tính chất
D. surprisingly (adv): một cách đầy ngạc nhiên
“I found it” => cần điền tính từ chỉ cảm xúc cho chủ ngữ “I”
Tạm dịch: Tôi thấy thực sự ngạc nhiên khi biết tin ông Kim được bổ nhiệm vào ủy ban.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247