A. avoid
B. prevent
C. escape
D. hide
A
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. avoid (v): tránh xa, ngăn ngừa
B. prevent (v): ngăn cản, ngăn ngừa
C. escape (v): trốn thoát, thoát khỏi
D. hide (v): che giấu, che đậy
In order to prove that they don't (19) avoid the housing problems, governments should encourage property owners to rent out the properties to those without house.
Tạm dịch: Để chứng minh rằng họ không tránh được các vấn đề về nhà ở, chính phủ nên khuyến khích chủ sở hữu tài sản cho những người không có nhà thuê tài sản.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247