A. takes
B. gets
C. watches
D. makes
C
Đáp án đúng: Then he usually watches TV.
Cấu trúc câu khẳng định thì hiện tại đơn: S số ít + V-s/-es
Cụm từ: watch TV (xem ti vi)
Tạm dịch: Sau đó, anh ấy xem ti vi.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247