A. What is I going to eat for lunch?
B. What I am going to eat for lunch?
C. What am I go to eat for lunch?
D. What am I going to eat for lunch?
D
Cấu trúc thì tương lai gần "be going to" ở dạng nghi vấn: Be (is/are/am) + S + going to + V nguyên mẫu?
What am I going to eat for lunch?
Tạm dịch: Tôi sẽ ăn gì cho bữa trưa?
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247