A. What time are you going to phone me?
B. What time you going to phone me?
C. What time is you going to phone me?
D. What time are you go to phone me?
A
Cấu trúc thì tương lai gần "be going to" ở dạng nghi vấn: Be (is/are/am) + S + going to + V nguyên mẫu?
What time are you going to phone me?
Tạm dịch: Bạn định gọi cho tôi lúc mấy giờ?
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247