A. When you going to give me present?
B. When are you going to give me present?
C. When am you going to give me present?
D. When are you go to give me present?
B
Cấu trúc thì tương lai gần "be going to" ở dạng nghi vấn: Be (is/are/am) + S + going to + V nguyên mẫu?
When are you going to give me present?
Tạm dịch: Khi nào bạn định tặng quà cho tôi?
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247