A. don’t make
B. didn't make
C. won't make
D. wouldn't have make
D
I didn't know you were asleep. Otherwise, I wouldn't have make in the room, I would have been killed.
Cấu trúc với OTHERWISE
“Otherwise": nếu không, kẻo
- If he is not at home before 11pm, he will be locked out.
=> He must be at home before 11pm; otherwise he will be locked out.
“Otherwise” dùng để thay thế cho "If + not" trong mệnh đề phụ. Tuy nhiên nó lại đứng trước MĐ chính, MĐ phụ bỏ “if” và "not" đi.
S + V (hiện tại) ...... + otherwise + S + would/could + V
S + V (quá khứ) ...... + otherwise + S + would/ could + have + Vpp
Tạm dịch: Tôi không biết rằng bạn đang ngủ, nếu không tôi đã không ồn ào như vậy khi mà tôi đến.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247