A. It will take him a long time to attend the meeting.
B. He will be at the meeting soon.
C. The meeting will last for a long time.
D. He has been at the meeting for a long time.
B
It will not be long until he is at the meeting.
⇒ He will be at the meeting soon.
Dịch: Sẽ không lâu nữa cho đến khi anh ấy có mặt tại cuộc họp.
⇒ Anh ấy sẽ sớm có mặt trong cuộc họp.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247