__________ (7) sure you and the person who’s burned are safe and out of harm’s way.

Câu hỏi :

(7)...................

A. Make

B. Do

C. Have

D. Get

* Đáp án

A

* Hướng dẫn giải

Cụm từ "make sure": đảm bảo

=> Chọn đáp án A

Dịch: Đảm bảo là bạn và người bị bỏng an toàn, tránh khỏi nơi nguy hiểm.

Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !

Trắc nghiệm Unit 9 Tiếng Anh lớp 8 - Listen and Read

Số câu hỏi: 10

Copyright © 2021 HOCTAP247