A. worthy
B. worth
C. worthwhile
D. worthless
A
A. xứng đáng
B. giá trị
C. đáng giá
D. vô giá trị
be worthy of: xứng đáng với
=> Chọn đáp án A
Dịch: “Tôi không tin kế hoạch đó đáng để chúng ta cân nhắc một cách nghiêm túc.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247