A. wise
B. wisely
C. wisdom
D. wisewoman
B
wise (adj): khôn ngoan, sáng suốt
wisely (adv): một cách khôn ngoan
wisdom (n): sự khôn ngoan, trí khôn
wisewoman (n): mụ phù thủy
- Cần một trạng từ để bổ nghĩa cho động từ “use”
=> When teens learn how to use their time wisely, they not only get more tasks accomplished, but they also feel good about themselves and their abilities.
Tạm dịch: Khi thanh thiếu niên học cách sử dụng thời gian một cách khôn ngoan, họ không chỉ hoàn thành được nhiều công việc hơn, mà còn cảm thấy tốt về bản thân và khả năng của mình.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247