A. didn't need to wait
B. mustn't wait
C. needn't have waited
D. needn't wait
A
Needn’t have done: sử dụng khi một việc đáng lẽ ra không cần thiết phải làm nhưng đã làm (trong quá khứ).
must’t + V.inf: không được phép làm gì
need + (not) + V.inf: cần làm gì (need đóng vai trò là động từ khuyết thiếu)
need + to V.inf: cần làm gì (need đóng vai trò là động từ thường)
Chọn A do ngữ cảnh của câu ở thì quá khứ đơn.
Tạm dịch: Không còn ai ở bưu biện. Tôi không phải xếp hàng.
Đáp án: A
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247