A. volunteered
B. volunteer
C. volunteers
D. voluntary
C
volunteered: tình nguyện, xung phong (v) (động từ ở hình thức quá khứ, đuôi -ed)
volunteer: người tình nguyện (n); tình nguyện, xung phong (v)
volunteers: người tình nguyện (danh từ ở hình thức số nhiều)
voluntary: tự nguyện (adj)
Chỗ trống cần điền là một danh từ (đứng sau tính từ), ở hình thức số nhiều (động từ "work" chia ở dạng nguyên mẫu)
=> Some young volunteers work in the home of sick or old people.
Dịch: Một số tình nguyện viên trẻ làm việc tại nhà của người già hoặc bệnh tật.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247