A. Breadwinner Mom
B. Breadwinner Dad
C. Breadwinner
D. Breadwinner male
A
Kiến thức: từ vựng
breadwinner (n) người trụ cột gia đình
breadwinner mom (n) người mẹ làm trụ cột gia đình
breadwinner dad: người bố làm trụ cột gia đình
breadwinner male : đàn ông là trụ cột gia đình
Dựa vào ngữ cảnh câu, đáp án A phù hợp về nghĩa nhất
=> Breadwinner Mom takes place when the female provides the main source of income for the family.
Tạm dịch: Breadwinner Mom diễn ra khi người phụ nữ cung cấp nguồn thu nhập chính cho gia đình.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247