A. weather-beaten
B. weather-beating
C. weathered
D. weatherproof
A
weather-beaten: Sạm nắng (da); dày dạn phong sương (người). Hỏng nát vì mưa gió.
His face was lined and weather-beaten.
Dịch: Gương mặt ông ấy nhăn nheo và sạm nắng.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247