A. achievements
B. efforts
C. contributions
D. dedications
B
Cụm cố định: Make efforts to V nguyên mẫu: nỗ lực, cố gắng làm việc gì
A. achievements: thành tích, thành tựu
B. effort: sự cố gắng, nỗ lực
C. contribution: sự đóng góp
D. dedication: sự cống hiến
Đáp án: B
Dịch: Trong tất cả những sự căng thẳng và áp lực của việc theo kịp các hoạt động, việc đóng góp cho cộng đống và nỗ lực bảo vệ môi trường cũng rất quan trọng
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247