A. although
B. because of
C. because
D. in spite of
B
Because of + N/V-ing: bởi vì
The meeting had been canceled because of the chairmans absence.
Dịch: Cuộc họp đã bị hủy bỏ vì sự vắng mặt của chủ tịch.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247