A. aware
B. devote
C. communicate
D. dedicate
A
Cụm từ: aware of: nhận thức
Doing volunteer work, we are more aware of global problems facing our world.
Dịch: Làm công việc tình nguyện, chúng tôi nhận thức rõ hơn về các vấn đề toàn cầu mà thế giới của chúng ta đang phải đối mặt.
Chọn đáp án A
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247