A. fashionable
B. sparkling
C. expensive
D. casual
D
Kiến thức từ trái nghĩa
flashy: hào nhoáng, loè loẹt, sặc sỡ
>< casual: tự nhiên, không trịnh trọng, bình thường, thường
Dịch: Cha mẹ cô ấy không nghĩ rằng cô ấy nên mặc quần áo lòe loẹt mỗi ngày.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247