A. has
B. have
C. had
D. having
A
often: dấu hiệu của thì hiện tại đơn
Cấu trúc: S + V (s/es)
Chủ ngữ "Nam" số ít => động từ "have" chuyển thành "has"
=> Chọn đáp án A
Dịch: Nam thường ăn táo sau bữa ăn.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247