A. Before
B. After
C. As soon as
D. While
A
Cấu trúc: Before + simple past, past perfect
Cấu trúc before ở quá khứ dùng để diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động trong quá khứ.
Before he went to sleep, Alex had called his family.
Dịch: Trước khi đi ngủ, Alex đã gọi điện cho gia đình.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247