A. perceptive
B. indifferent
C. interested
D. negligent
C
Kiến thức: từ đồng nghĩa
attentive (adj) = interested (adj): chú ý, quan tâm
Các đáp án còn lại:
A. perceptive (adj) : nhận thức
B. indifferent (adj): lãnh đạm
D. negligent (adj): lơ đễnh
Dịch nghĩa: Anh ấy chú ý khi Betsy và tôi đã nói chuyện về buổi hòa nhạc từ thiện của chúng tôi để giúp đỡ các nạn nhân của những trận lũ lụt gần đây.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247