A. volunteers
B. voluntary
C. voluntarily
D. voluntariness
C
Ở đây ta cần một trạng từ để bổ sung ý nghĩa cho động từ phía sau.
A. volunteers (n): người tình nguyện
B. voluntary (a): tự nguyện, tự ý
C. voluntarily (adv): một cách tự nguyện
D. voluntariness (n): tính chất tự giác; sự tình nguyện
Tạm dịch: Mỗi quốc gia đều có nhiều người tự nguyện chăm sóc người khác.
Đáp án: C
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247