Each nation has many people who (6) ______ take care of others.

Câu hỏi :

(6) __________

A. volunteers

B. voluntary

C. voluntarily

D. voluntariness

* Đáp án

C

* Hướng dẫn giải

Ở đây ta cần một trạng từ để bổ sung ý nghĩa cho động từ phía sau.

A. volunteers (n): người tình nguyện

B. voluntary (a): tự nguyện, tự ý

C. voluntarily (adv): một cách tự nguyện

D. voluntariness (n): tính chất tự giác; sự tình nguyện

Tạm dịch: Mỗi quốc gia đều có nhiều người tự nguyện chăm sóc người khác.

Đáp án: C

Copyright © 2021 HOCTAP247